Đã hoàn thành
-
1. BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA
-
- Tham gia khóa học này để truy cập tài nguyên
- Quiz
-
-
2. NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000
Bảng nhân 7
I. Lý thuyết cần nhớ
1. Bảng nhân 7
Bảng nhân 7 | |
7 x 1 = 7 | 7 x 6 = 42 |
7 x 2 = 14 | 7 x 7 = 49 |
7 x 3 = 21 | 7 x 8 = 56 |
7 x 4 = 28 | 7 x 9 = 63 |
7 x 5 = 35 | 7 x 10 = 30 |
2. Bảng chia 7
Bảng chia 7 | |
7 : 7 = 1 | 42 : 7 = 6 |
14 : 7 = 2 | 49 : 7 = 7 |
21 : 7 = 3 | 56 : 7 = 8 |
28 : 7 = 4 | 63 : 7 = 9 |
35 : 7 = 5 | 70 : 7 = 10 |
3. Một số bài toán minh họa
Ví dụ 1. Tính nhẩm:
7 ⨯ 2 7 ⨯ 5 7 ⨯ 6 0 ⨯ 7
7 ⨯ 4 7 ⨯ 3 7 ⨯ 9 7 ⨯ 0
7 ⨯ 8 7 ⨯ 1 7 ⨯ 10 1 ⨯ 7
Phương pháp giải:
Nhẩm bảng nhân 7 vừa học rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn:
7 ⨯ 2 = 14 7 ⨯ 5 = 35 7 ⨯ 6 = 42 0 ⨯ 7 = 0
7 ⨯ 4 = 28 7 ⨯ 3 = 21 7 ⨯ 9 = 63 7 ⨯ 0 = 0
7 ⨯ 8 = 56 7 ⨯ 1 = 7 7 ⨯ 10 = 70 1 ⨯ 7 = 7
Ví dụ 2. Số ?
Phương pháp giải:
Thực hiện phép nhân rồi điền kết quả vào ô trống.
Hướng dẫn:
Ví dụ 3. Một lớp học có 5 tổ, mỗi tổ đều có 7 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
1 tổ: 7 học sinh
5 tổ: ... học sinh?
Hướng dẫn:
Lớp đó có số học sinh là:
7 ⨯ 5 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh.
Ví dụ 4. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Phương pháp giải:
Đếm cách 7, bắt đầu từ số 0 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Hướng dẫn:
Ví dụ 6. Tính nhẩm:
21 : 7 28 : 7 63 : 7 70 : 7
14 : 7 35 : 7 56 : 7 60 : 6
7 : 7 42 : 7 49 : 7 50 : 5
Phương pháp giải:
Nhẩm bảng chia trong phạm vi 7 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Hướng dẫn:
21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10
14 : 7 = 2 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 60 : 6 = 10
7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 50 : 5 = 10
Ví dụ 7. Có 35l dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn:
Mỗi can có số lít dầu là:
35 : 7 = 5 (l)
Đáp số: 5l.
Ví dụ 8. Có 35l dầu chia vào các can, mỗi can có 7l dầu. Hỏi có bao nhiêu can dầu?
Hướng dẫn:
Có số can dầu là:
35 : 7 = 5 (can)
Đáp số: 5 can.
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Tính nhẩm:
a) 7 × 1 = ……… 7 × 2 = ……… 7 × 3 = ……… b) 7 × 2 = ……… 2 × 7 = ……… | 7 × 8 = ……… 7 × 9 = ……… 7 × 7 = ……… 4 × 7 = ……… 7 × 4 = ……… | 7 × 6 = ……… 7 × 4 = ……… 7 × 0 = ……… 7 × 6 = ……… 6 × 7 = ……… | 7 × 5 = ……… 7 × 0 = ……… 10 × 7 = ……… 5 × 7 = ……… 7 × 5 = ……… |
Bài 2. Tính:
a) 7 × 5 + 15 = …………………….. 7 × 9 + 17 = …………………….. | b) 7 × 7 + 21 = ……………….. 7 × 4 + 32 = …………………….. |
Bài 3. Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
a) Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng.
Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
…………………….= 28 (ô vuông)
b) Mỗi cột có 4 ô vuông có 7 cột.
…………………….= 28 (ô vuông)
Nhận xét : …………………….= …………………….
Bài 5. Tìm x:
a) x : 7 = 3 + 4 ………………………………. ………………………………. ………………………………. | b) x : 6 = 10 – 3 ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
Bài 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?
Bài 7. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 8. Viết số có một chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 × … > 7 × 8
b) 7 × … < 7 × 1
c) 7 × … = 7 × … + 7 = 35
d) 7 × … = 7 × … + 7 = 42
Bài 9. Tính nhẩm:
7 × 5 = ……….. 35 : 7 = ……….. 35 : 5 = ………. | 7 × 6 = ……….. 42 : 7 = ……….. 42 : 6 = ……….. | 7 × 2 = ……….. 14 : 7 = ……….. 14 : 2 = ……….. | 7 × 4 = ……….. 28 : 7 = ……….. 28 : 4 = ……….. |
Bài 10. Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 11. Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Hiện tại không có cảm nhận.
Chia sẻ nội dung này
Chia sẻ liên kết
Chia sẻ lên mạng xã hội
Chia sẻ qua mail
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Video theo email.